Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW là sản phẩm camera IP mini PT có độ phân giải lên tới 4.0 megapixel cùng nhiều công nghệ và tính năng hiện đại, là một sản phẩm có thiết kế đặc trưng dành riêng cho các hệ thống lắp đặt trong nhà, ví dụ như lớp học, nhà riêng, phòng họp… Do vậy, sản phẩm không có khả năng chống chịu với các điều kiện thời thiết ngoài trời (nước, bụi…).
Giá Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
LIÊN HỆ 02862.666.668 để có giá Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW tốt nhất.
Thông số kỹ thuật Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
Camera IP Speed Dome không dây hồng ngoại 4.0 Megapixel Hikvison DS-2CD2F42FWD-IW
– Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch Progressive Scan CMOS.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264/MJPEG/H.264+.
– Độ phân giải: 4.0 Megapixel (2688 x 1520 pixels).
– Độ nhạy sáng: 0.01 Lux@F1.2, 0lux (IR ON).
– Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ Micro SD/SDHC/SDXC dung lượng lên đến 128GB.
– Ống kính cố định: 2.8mm, 4mm, 6mm @ F2.0 angle of view: 106° (2.8mm), 83° (4mm), 55.4° (6mm).
– Tầm quan sát hồng ngoại: 10 mét.
– Hỗ trợ âm thanh/ báo động.
– Hỗ trợ kết nối không dây Wifi.
– Tầm quan sát không dây tối đa: 50 mét.
– Chuẩn Wifi: IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n.
– Chức năng quan sát Ngày và Đêm.
– Cắt lọc hồng ngoại ICR.
– Chức năng báo động khi có đột nhập, chuyển động, vượt hàng rào ảo…
– Chức năng lọc nhiễu kỹ thuật số 3D DNR (Dynamic Noise Reduction).
– Chức năng chống ngược sáng Digital WDR (Wide Dynamic Range).
– Nguồn điện: 12VDC.
– Chức năng cấp nguồn qua mạng PoE.
– Dễ dàng giám sát qua điện thoại di động, iPad, iPhone…
– Phần mềm giám sát và tên miền miễn phí…
Đặc tính kỹ thuật
Camera | |
Image Sensor | 1/3 inch Progressive Scan CMOS |
Min. Illumination | 0.01Lux @ F1.2, AGC ON, 0.028Lux @ F2.0, AGC ON, 0 Lux with IR |
Shutter Speed | 1/3 s ~ 1/100,000 s |
Lens | 2.8mm, 4mm, 6mm @ F2.0 angle of view: 106° (2.8mm), 83° (4mm), 55.4° (6mm) |
Lens Mount | M12 |
Day & Night | IR cut filter with auto switch |
WDR | 120dB |
Angle Adjustment | Pan: -90° ~ 90°, Tilt: 0° ~ 75° |
Digital noise reduction | 3D DNR |
Compression Standard | |
Video Compression | H.264/MJPEG |
H.264 Type | Main Profile |
Video Bit Rate | 32 Kbps – 16 Mbps |
Dual Stream | Yes |
Image | |
Max. Resolution | 2688 x 1520 |
Frame Rate | 50Hz: 20fps (2688 x 1520), 25fps (1920 x 1080), 25fps (1280 × 960), 25fps (1280 x 720) |
60Hz: 20fps (2688 x 1520), 30fps (1920 x 1080), 30fps (1280 x 960), 30fps (1280 x 720) | |
Image Setting | Rotate Mode, saturation, brightness, contrast, sharpness adjustable by client software or web browser |
BLC | Yes, zone configurable |
ROI | Support |
Network | |
Network Storage | NAS (Support NFS, SMB/ CIFS), ANR |
Alarm Trigger | Line Crossing, Intrusion Detection, Motion detection, Dynamic analysis, Tampering alarm, Network disconnect , IP address conflict, Storage exception |
Protocols | TCP/IP, UDP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP, UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, Bonjour |
General Function | One-key reset, Anti-Flicker, heartbeat, mirror, password protection, privacy mask, Watermark, IP address filtering, Anonymous access |
Standard | ONVIF, PSIA, CGI, ISAPI |
Interface | |
Communication Interface | 1 RJ45 10M/100M Ethernet interface |
On-board storage | Built-in Micro SD/SDHC/SDXC slot, up to 128 GB |
Reset Button | Yes |
Wi-Fi Specification (-W) | |
Wireless Standards | IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n |
Frequency Range | 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz |
Channel Bandwidth | 20/40MHz Support |
Modulation Mode | 802.11b: CCK, QPSK, BPSK |
802.11g/n: OFDM | |
Security | 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK, WPS |
Transmission Rate | 11b: 11Mbps |
11g: 54Mbps | |
11n: up to 150Mbps | |
Wireless Range | 50m (depend on environment) |
General | |
Operating Conditions | -10 °C – 40 °C (14 °F – 104 °F), Humidity 95% or less (non-condensing) |
Power Supply | 12 VDC ± 25%, PoE (802.3af Class3) |
Power Consumption | Max. 5W (Max. 7 W with IR cut filter on, max. 9W with pan & tilt rotation) |
IR Range | 10m |
Dimensions | Φ119.93 x 87.08mm |
Weight | ‘-W’ series support Wi-Fi (802.11b/g/n) and the modules with Wi-Fi function don’t support the 802.1X protocol. |
Hướng dẫn lắp và cài đặt Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
Việc lắp đặt Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW được thực hiện theo quy trình sau:
-
- Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
-
- Bước 2: Cấp điện và đi dây cáp cho Camera IP Hikvison DS-2CD2F42FWD-IW(Xem kỹ loại nguồn được cấp ghi trên camera).
-
- Bước 3: Camera IP Hikvison DS-2CD2F42FWD-IW với đầu ghi để kiểm tra xem mình kết nối đã đúng hay chưa.
Chính sách bảo hành Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW
Việc bảo hành Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW với thời gian 12 tháng được dựa theo 2 tiêu chí dưới đây:
Điều kiện được bảo hành
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW còn trong hạn bảo hành.
-
- Tem bảo hành còn nguyên vẹn và đầy đủ thông tin: ngày, tháng, năm mua sản phẩm.
-
- Hư hỏng do chất lượng linh kiện hay lỗi quy trình sản xuất.
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW không nằm trong trường hợp bị từ chối bảo hành.
Điều kiện từ chối bảo hành
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW không có tem bảo hành, tem bảo hành bị rách, bị dán đè hoặc bị chỉnh sửa
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW bị hư do thiên tai, hoả hoạn, lụt lội, sét đánh, gỉ sét …
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW bị hư do dùng sai điện thế chỉ định.
-
- Khách hàng gây nên những khuyết tật như biến dạng, rơi vỡ , trầy xước
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW được lắp đặt, bảo trì, sử dụng không đúng theo hướng dẫn gây ra hư hỏng.
-
- Camera IP Hikvison DS 2CD2F42FWD IW hết hạn bảo hành.
-
- Không bảo hành phụ tùng kèm theo như nguồn, dây cáp, Jack
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Camera Hikvison DS 2CD2F42FWD IW – Camera IP Hikvison DS-2CD2F42FWD-IW tốt nhất tại TPHCM”